STT |
Thời gian bắt đầu |
Tên chương trình,đề tài |
Chủ nhiệm |
Cấp quản lý đề tài |
Mã số |
# |
1 |
2005 |
Nghiên cứu mạng toàn quang |
ThS. Đào Thị Nhuần |
Articles of Institutional Level |
|
|
2 |
2005 |
Hệ thông đo điện áp (Một chiều, xoay chiều) hiện thị số |
ThS. Mai Trung Thái |
Articles of Institutional Level |
|
|
3 |
2005 |
Ứng dụng PLC năng cao chất lượng điều khiển hệ thống khí nén nhà máy thuỷ điện hoà bình |
KS. Chu Minh Hà (CN)
TS. Võ Quang Vinh
ThS. Đặng Anh Đức
KS. Ng.T.Thanh Nga
KS. Nguyễn Thị Chinh |
Articles of Institutional Level |
|
|
4 |
2005 |
Nghiên cứu khai thác và ứng dụng hệ thống truyền động đảo chiều với thiết bị biến đổi MenterII |
ThS. Ng T Mai Hương |
Articles of Institutional Level |
|
|
5 |
2005 |
Nghiên cứu hệ điều khiển động cơ một chiều không chỏi than không cảm biến vị trí |
ThS. Dương Quốc Tuấn
KS. Nguyễn Anh Đức
KS. Chu Minh Hà
KS. Ng.T.Thanh Nga |
Articles of Institutional Level |
|
|
6 |
2005 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác tuyển sinh tại chức áp dụng tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
Nguyễn Đăng Hào |
Articles of Institutional Level |
|
|
7 |
2005 |
Phân lứp đối tượng bằng phương pháp Support Vector Machine |
ThS. Vũ Việt Vũ |
Articles of Institutional Level |
|
|
8 |
2005 |
Nghiên cứu triển khai ứng dụng công nghệ CAD/CAM - CNC cho thiết kế chế tạo các chi tiết truyền động có bề mặt phức tạp và độ chính xác cao |
TS. Hoàng Vị (CN)
PGS.TS. Trần Vệ Quốc ThS. Phạm Thành Long
ThS. Dương Công Định ThS. Vũ Lai Hoàng |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-59 TĐ |
|
9 |
2005 |
Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo theo hướng liên thông dọc và liên thông ngang giữa các hệ và các ngành đào tạo của trường ĐHKTCN phục vụ nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực KHCN phục vụ các tỉnh trung du và miền núi phía bắc |
PGS.TS. Nguyễn Đăng Bình (CN)
PGS.TS. Lê Lương Tài
PGS.TS. Nguyễn Đăng Hoè
PGS.TS. Phan Quang Thế |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-60 TĐ |
|
10 |
2005 |
Nâng cao hiệu quả KT-KT và bảo vệ môi trường trong gia công cắt gọt bằng công nghệ bôi trơn làm nguội tối thiểu - Chế tạo thử nghiệm và và chuyển giao CN |
TS. Trần Minh Đức |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-TĐ |
|
11 |
2005 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ mờ -nơron để điều khiển hệ chuyển động nhiều trục |
TS. Lại Khắc Lãi |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-45 |
|
12 |
2005 |
Nghiên cứu hệ truyền động nối khớp mềm |
ThS. Bùi Chính Minh |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-46 |
|
13 |
2005 |
Nghiên cứu, ứng dụng hệ thống mờ-nơron trong kỹ thuật đo lường |
TS. Nguyễn Mạnh Tùng |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-47 |
|
14 |
2005 |
Nghiên cứu tìm hiểu hiện tượng sét và mạng điện trung thế, hạ thế ở khu vực các xã miền núi phía bắc nước ta, gây hỏng nhiều trạm biến áp công suất nhỏ và đề ra các giải pháp khắc phục |
ThS. Ngô Đức Minh |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-48 |
|
15 |
2005 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống Scada (giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu ) ở mạng điện phía bắc |
ThS. Nguyễn Quân Nhu |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-49 |
|
16 |
2005 |
Ứng dụng PLC và biến tần vào công nghệ nâng hạ điện cực lò hồ quang |
ThS. Nguyễn ngọc Kiên |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-50 |
|
17 |
2005 |
Nghiên cứu ứng dụng các điều khiển DS1102 điều khiển hệ biến tần động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
TS. Võ Quang Vinh |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-51 |
|
18 |
2005 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống truyền động động đồng bộ kích từ nối tiếp sử dụng động cơ không đồng bộ roto dây quấn |
ThS. Trần Xuân Minh |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-52 |
|
19 |
2005 |
Nghiên cứu cơ sở lý tuyết truyền động hành tinh. ứng dụng tin học trong tính toán thiết kế và xây dựng kết cấu hệ dẫn động hành tinh |
ThS. Ng. Thị Quốc Dung |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-53 |
|
20 |
2005 |
Năng cao độ chính xác vị trí tương quan khi gia công trên máy phay có bộ thước đo hiện thị số (thiết bị đo tích cực) và ứng dụng trong gia công khuôn mẫu |
TS. Trần Minh Đức |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-54 |
|
21 |
2005 |
Thiết kế chế tạo dao phay hợp kim cứng phay đĩa xích t=12.7; d=8.51 dùng trong sản xuất phụ tùng xe máy |
TS. Nguyễn Văn Hùng |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-55 |
|
22 |
2005 |
Nghiên cứu sự tập trung ứng suất đối với tấm vật liệu Compozit |
ThS. Nguyễn Hoàng Nghị |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-56 |
|
23 |
2005 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp công nghệ và tối ưu chế độ cắt gọt để gia công bề mặt phức tạp trên các máy công cụ điều khiển số |
TS Nguyễn Phú Hoa |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-57 |
|
24 |
2005 |
Nghiên cứu triển khai ứng dụng động cơ không đồng bộ trong hệ thống điều chỉnh đồng bộ |
TS Nguyễn Như Hiển |
Articles of Ministerial Level |
B2005-01-58 |
|
25 |
2004 |
Nghiên cứu khai thác ứng dụng card điều khiển DS1102 |
KS. Dương Quốc Tuấn
ThS. Võ Quang Vinh
ThS. Lâm Hùng Sơn
KS. Nguyễn Anh Đức |
Articles of Institutional Level |
|
|
26 |
2004 |
Sử dung simulink trong Matlab để nghiên cứu chế độ xác lập của động cơ không đồng bộ kích từ mạch nối tiếp |
ThS. Trần Xuân Minh |
Articles of Institutional Level |
|
|
27 |
2004 |
Nghiên cứu khảo sát truyền động khớp mềm |
ThS. Bùi Chí Minh |
Articles of Institutional Level |
|
|
28 |
2004 |
Nghiên cứu và ứng dụng hệ thống có phân cấp trong ĐK |
KS. Nguyễn Vĩnh Thuỵ |
Articles of Institutional Level |
|
|
29 |
2004 |
NC ảnh hương của tần số xung đến năng suất và chất lượng trong gia công vật liệu khó gia công bằng tia lửa điện |
KS Vũ Minh Thuỷ |
Articles of Institutional Level |
|
|
30 |
2004 |
Nhận dạng chữ viết tay hạn chế sử dụng nơron mở |
KS. Nguyễn Phương Huy |
Articles of Institutional Level |
|
|