STT |
Thời gian bắt đầu |
Tên chương trình,đề tài |
Chủ nhiệm |
Cấp quản lý đề tài |
Mã số |
# |
1 |
2003 |
Ứng dụng điện tử công suất và PLC trong điều khiển tốc độ động cơ một chiều |
SV. Ma Thanh Thế K36IDHD:ThS. Trần Xuân Minh |
Articles of Institutional Level for student |
|
|
2 |
2003 |
Khảo sát ứng dụng MATLAB trong điểu khiển tự đông |
SV. Bùi Đức PhươngK36ID
GVHD: TS Ng Mạnh Tùng |
Articles of Institutional Level for student |
|
|
3 |
2003 |
Thiết kế máy khoan mạch in dùng động cơ bước |
SV. Chu Minh Huệ K36IA
GVHD: TS. Ng Như Hiển |
Articles of Institutional Level for student |
|
|
4 |
2003 |
Phân loại chi tiết dạng trục theo quan điểm công nghệ |
ThS. Ngô Cường |
Articles of Institutional Level |
|
|
5 |
2003 |
Khai thác phần mềm inventor trong TK mô phỏng, lắp ráp kết cấu cụm trục chính máy CC |
KS. Hoàng Vị |
Articles of Institutional Level |
|
|
6 |
2003 |
Sóng phản xạ bởi thường cứng trong hỗn hợp chất lỏng và chất khí thành hai phần |
KS. Nguyễn Văn Tuấn |
Articles of Institutional Level |
|
|
7 |
2003 |
Bàn về phương thức thanh toán không dùng tiền mặt trong quá trình hội nhập Kinh tế |
CN. Vũ Thị Hậu
CN. Ngô Thuý Hà
CN. Ngô Thuý Hà |
Articles of Institutional Level |
|
|
8 |
2003 |
Đổi mới phương pháp dạy và học môn Nguyên lý kế toán |
CN. Nguyễn Thị Oanh
CN. Đàm Phương Lan
CN. Đặng Thị Dịu |
Articles of Institutional Level |
|
|
9 |
2003 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình và dự báo cầu xe máy của thị trượng khu vực Thái Nguyên giai đoạn 2000 – 2005 |
CN. Đỗ Hoà Nhã
CN. Nguyễn Thị Nhung |
Articles of Institutional Level |
|
|
10 |
2003 |
Chất lượng sản phẩm hàng hoá trong quá trình hội nhập và kiểm soát chất lượng sản phẩm bằng thồng kê (SPC) với sự trợ giúp của máy tính |
CN. Nguyễn Tiến Long
CN. Phạm Văn Hạnh |
Articles of Institutional Level |
|
|
11 |
2003 |
Đô thị hoá và vấn đề chất thải trong phát triển bền vững ở TN |
CN. Ng Thị Thuý Vân
CN. Nguyễn Thị Thuỷ |
Articles of Institutional Level |
|
|
12 |
2003 |
Dùng kết quả đo của cầu dò, lạp trình gia công chi tiết trên máy cắt dây CNC. CW 322S |
ThS. Lê Thanh Liêm |
Articles of Institutional Level |
|
|
13 |
2003 |
Ứng dụng lý thuyết quy hoạch thực nghiệm nghiên cứu mô hình động cho động cơ điện không đồng bộ khi khởi động |
ThS. Đào Thanh |
Articles of Institutional Level |
|
|
14 |
2003 |
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển logic |
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương |
Articles of Institutional Level |
|
|
15 |
2003 |
Lựa chọn tần số tối ưu cho thiết bị nung cao tần để nhiệt luyên một số chi tiết máy |
KS. Vũ Minh Thuỷ(CN)
KS. Mai Trung Thái |
Articles of Institutional Level |
|
|
16 |
2003 |
Nghiên cứu sự truyền dẫn tín hiều điện qua hệ thống thông tin quang. ứng dụng phần mềm BKOPTIC để thiết kế tuyến thông tin cáp sơi quang |
KS. Đặng Anh Đức |
Articles of Institutional Level |
|
|
17 |
2003 |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng các bài thí nghiệm cho sinh viên tại bộ môn Đo lường - Điều khiển |
ThS. Nguyễn Thị Bông
TS. Nguyễn Hữu Công
KS. Đặng Danh Hoằng |
Articles of Institutional Level |
|
|
18 |
2003 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các thiết bị bù trong lưới điện công nghiệp |
ThS. Lê Hồng Thái |
Articles of Institutional Level |
|
|
19 |
2003 |
Xây dựng hệ điều khiển thông minh điều khiển các đối tượng phi tuyến khó mô hình hoá. |
TS. Lại Khắc Lãi |
Articles of Ministerial Level |
B2003- 01-24 |
|
20 |
2003 |
Nghiên cứu sự phụ thuộc của hiện tượng mất ổn định của quá trình phay vào vị trí làm việc của bàn máy bằng phương pháp thực nghiệm. |
TS. Dương Phúc Tý |
Articles of Ministerial Level |
B2003- 01-23 |
|
21 |
2003 |
Nghiên cứu, khai thác và nâng cao tính hiệu quả của việc ứng dụng máy hàn tự động Pana- Robo VR.006CII, trong đào tạo và phục vụ sản xuất |
KS. Bùi Ngọc Trân |
Articles of Ministerial Level |
B2003- 01-21 |
|
22 |
2003 |
Nghiên cứu độ tin cậy, tuổi thọ của chi tiết máy, máy và thiết bị trên cơ sở mòn. ứng dụng để đánh giá chất lượng cho động cơ điêzen Sông công Thái nguyên. |
ThS . Nguyễn Đình Mãn |
Articles of Ministerial Level |
B2003- 01-22 |
|
23 |
2003 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo khuôn ép gạch lát nền Ceramics. |
TS. Phan Quang Thế |
Articles of Ministerial Level |
B2003- 01-29 |
|
24 |
2003 |
Nghiên cứu phương pháp số để giải bài toán điều khiển tối ưu cho hệ có tham số phân bố (hệ được mô tả bằng các phương trình vi phân đạo hàm riêng) |
TS. Nguyễn Hữu Công |
Articles of Ministerial Level |
B2003- 01-27 |
|
25 |
2002 |
ứng dụng thuyết hệ thống trong quản trị kinh doanh |
ThS. Mai Văn Gụ |
Articles of Institutional Level |
|
|
26 |
2002 |
Nghiên cứu thuế thu nhập và ảnh hưởng của nó tới đoàn kết sản xuất kinh doanh |
CN. Ngô Thuý Hà
CN.Nguyễn Thị Bắc |
Articles of Institutional Level |
|
|
27 |
2002 |
Các phương pháp hoàn thiện phương pháp hoạch toán các khoản dự phòng về giảm giá vật tư hàng hoá và khó đòi |
CN. Nguyễn Thị Oanh |
Articles of Institutional Level |
|
|
28 |
2002 |
NC đánh giá các cơ hội và thách thức đối với nền kinh tế Việt Nam khi tham gia vào AFTA |
CN. Nguyễn Thị Nhung
CN. Võ Thuỳ Trang |
Articles of Institutional Level |
|
|
29 |
2002 |
Tính toán chống xét bảo vệ đường dây trên không qua vùng có điện trở đất lớn |
ThS. Ngô Đức Minh |
Articles of Institutional Level |
|
|
30 |
2002 |
Điều khiển số động cơ trong miền dòng gián đoạn |
ThS. Nguyễn Thị Bông |
Articles of Institutional Level |
|
|