Journal - Conference

931. Lại Khắc Lãi, Ứng dụng hệ Mờ - Nơron để nhận dạng hệ phi tuyến nhiều chiều, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 7 - 10, 2007

932. Nguyễn Văn Chí, Điều khiển phản hồi đầu ra cho Robot n thanh nối dựa trên quan sát vận tốc các thanh nối, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 23 - 28, 2007

933. Dương Phúc Tý, Đường cong tới hạn ổn định của hệ thống gia công tiện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 41 - 45, 2007

934. Vũ Ngọc Pi, Vũ Quý Đạc, Tính toán tối ưu tỉ số truyền cho hộp giảm tốc trục vít bánh răng nhằm đạt chỉ tiêu chiều dài của hộp giảm tốc là nhỏ nhất, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 61 trang 73 - 77, 2007

935. Nguyễn Phú Hoa, Nghiên cứu mở rộng khả năng công nghệ của máy tiện CNC - MICROTURN để gia công bề mặt hình học phức tạp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 46 - 50, 2007

936. Nguyễn Phú Hoa, Mở rộng khả năng công nghệ của máy phay KM - 100 ứng dụng gia công khuôn ép cánh quạt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật Số 62 trang 35 - 40, 2007

937. Vũ Lai Hoàng, Trần Quốc Lập, Phạm Thảo, Công nghệ chế tạo nền Fe - Cu ứng dụng cho vật liệu kết cấu thiêu kết, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại, Số 14 trang 35 - 37, 2007

938. Vũ Lai Hoàng, Trần Quốc Lập, Phạm Thảo, Nghiên công nghệ chế tạo vật liệu ma sát trên cơ sở nền Fe mác Φ MK 11, Tạp chí Khoa học Công nghệ Kim loại Số 14 trang 43 - 46, 2007

939. Ngô Như Khoa Trần Ích Thịnh, Finite Element Analysis of Laminated Composite Plates Using High Order Shear Deformation Theory, Vietnam Journal of Mechanics, Vol. 29, No. 1, 2007

940. Trần Minh Đức Ngô Cường Lê Thái Sơn, Determination of tool life by simultaneous evaluation of appearing norms during and after the grinding process, Journal of Science and Technology-Thai Nguyen University No.1(Vol.41) pp. 56-59, 2007

941. Lại Khắc Lãi, Lê Thị Thu Hà, Một hệ thống điều khiển dự báo dựa trên mô hình mờ Takagi - Sugeno của đối tượng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 15 - 20, 2007

942. Hoàng Vị, Thiết kế cấu trúc truyền động thủy lực tối ưu dùng van tổ hợp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Số 44(4) trang 21 - 25, 2007

943. Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thế Đức, Quá trình tương tác giữa các sóng xung kích trong hỗn hợp nước chứa bọt hơi, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 26 - 32, 2007

944. Nguyễn Đức Tường, Ứng dụng chương trình ETP khảo sát quá điện áp thao tác và biện pháp bảo vệ quá điện áp của đường dây tải điện cao áp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 33 - 38, 2007

945. Nguyễn Văn Dự, Mô hình nghiên cứu động lực học của cơ cấu rung va đập mới, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 39 - 44, 2007

946. Ngô Đức Minh, Ứng dụng bộ biến đổi PWM trong điều khiển công suất giữa các nguồn điện cục bộ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 50 - 56, 2007

947. Nguyễn Thị Hồng Cẩm,, Xác định góc nghiêng cho phép của mặt nền theo điều kiện ổn định chống lật cho cần trục PINGUELY GC15150S dạng tháp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 57 - 62., 2007

948. Ngô Cường, Lê Viết Bảo, Một phương pháp giải bài toán tối ưu hóa chế độ cắt khi mài tròn ngoài, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 63 - 67, 2007

949. Đỗ Khắc Đức, Relative formation control of mobile agents, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 68 - 77, 2007

950. Vũ Văn Thắng, Ổn định tĩnh và chất lượng điện áp của hệ thống điện nhận công suất từ các nguồn xa, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44 (4) trang 78 - 83, 2007

951. Trương Tuấn Anh, Tính toán độ tin cậy của lưới điện phân phối trung áp, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 84 - 90, 2007

952. Vũ Ngọc Pi, An introduction to Abrasive Waterjet (AWJ) machining, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 91 - 96, 2007

953. Nguyễn Tiến Dũng, Ứng dụng Encoder để nâng cao chất lượng điều khiển đường đi của Robot tự động, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 97 - 102, 2007

954. Nguyễn Minh Cường, Giới thiệu rơle khoảng cách kỹ thuật số MICOM để bảo vệ đường dây truyền tải điện, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên Số 44(4) trang 103 - 110, 2007

955. Đỗ Khắc Đức Ge S.S C. H. Fua K. W. Lim, Multirobot Formations Based on the Queue-Formation Scheme With Limited Communication, IEEE Transactions on Robotics, Vol. 23, No. 6, pp. 1160 – 1169, 2007

956. Đỗ Khắc Đức J. Pan, Nonlinear formation control of unicycle-type mobile robots, Robotics and Autonomous Systems, Vol. 55, No. 3, pp. 191-204, 2007

957. Đỗ Khắc Đức, Bounded controllers for formation stabilization of mobile agents with limited sensing ranges, IEEE Transactions on Automatic Control, Vol. 52, No. 3, pp. 569-576, 2007

958. Đỗ Khắc Đức, Bounded Controllers for Decentralized Formation Control of Mobile robots with limited sensing, International Journal of Computers, Communications & Control, Vol. II, No. 4, pp. 340-354, 2007

959. Vu Ngoc Pi, Optimal determination of partial ratios of three-step helical gearboxes with first and third step double gear-sets for getting minimal gearbox length, International Journal of Mathematics and Computers in Sumulations, Issue 4, Vol. 1, ISSN 1998-0159, pp. 323-326., 2007

960. Vu Ngoc Pi, A study on optimum calculation of the total transmission ratio of four-step helical gearboxes with first and third step double gear-sets, International Journal of Mathematics and Computers in Sumulations, Issue 1, Vol. 2, ISSN 1998-0159, pp. 103-108., 2007

Trang 32/42 <12...282930313233343536...4142>